Bạn có đang định kinh doanh ăn uống, cụ thể là mở 1 quán café nho nhỏ để tự điều hành không? Bạn có muốn nhìn những có số trên máy báo doanh thu mỗi ngày không? Hay đơn giản là bạn có đang muốn tự kinh doanh riêng?
Nếu bạn có những điều trên thì hãy tiếp tục đọc bài này nhé, vì bài viết này sẽ chia sẻ tất tần tật danh sách mọi thứ mà bạn cần chuẩn bị để mở 1 quán café.
1. Dự tính đầu tư bao nhiêu là đủ?
Việc dự toán chi phí đầu tư sẽ giúp bạn biết được số tiền cần thiết để đầu tư, từ đó sẽ có kế hoạch chuẩn bị (vay mượn, gom tiền từ các nguồn khác, …). Nhờ bảng chi phí đầu tư này, các bạn cũng nắm được các nội dung công việc tổng thể mình cần phải làm là gì, từ đó sẽ có kế hoạch sắp xếp thời gian cho hợp lý.
Bảng dự tính đầu tư:
Stt | Hạng mục | Đvt | Giá trị | Ghi chú |
I | Mặt bằng | m2 | ||
1 | Tổng diện tích | chỗ | 20 | Theo hợp đồng thuê mặt bằng |
2 | Tổng số chỗ ngồi | chỗ | Theo thiết kế mặt bằng | |
3 | Diện tích mỗi chỗ | m2 | ||
4 | Thời gian thuê MB | tháng | Theo hợp đồng thuê mặt bằng | |
II | Phần đầu tư | đồng | 31.000.000 | Theo dự toán đầu tư |
1 | Chi phí xây dựng quán | 10.000.000 | ||
2 | Chi phí đầu tư tài sản | 5.000.000 | ||
3 | Chi phí bàn ghế | 10.000.000 | ||
4 | Chi phí công cụ dụng cụ | 5.000.000 |
2. Dự toán điểm hòa vốn như thế nào?
Xác định điểm hòa vốn khá quan trọng, vì nó sẽ giúp bạn biết được CẦN BÁN BAO NHIÊU SẢN PHẨM để trả đủ các chi phí mỗi ngày. Mình đã chuẩn bị một bảng tính điểm hòa vốn cho quán café trong bảng dưới đây, file để ở cuối bài việc, các bạn chỉ cần tải về và điền công thức sẽ ra nhé.
Biết được điểm hòa vốn giúp bạn an tâm khi tìm mặt bằng và so sánh về chi phí thuê mặt bằng. Trong ví dụ này, với mức giá bán trung bình là 14.000VNĐ/sp thì điểm hòa vốn sẽ là 66 sản phẩm. Vì vậy bạn cần tìm được vị trí thuê mặt bằng để bán được hơn 66 ly mỗi ngày là ổn.
Bảng tính điểm hòa vốn:
Stt | Hạng mục | Đvt | Giá trị | Ghi chú |
I | Mặt bằng | |||
1 | Tổng diện tích | m2 | 20 | Thuê hợp đồng thuê mặt bằng |
2 | Tổng số chỗ ngồi | chỗ | 25 | Theo thiết kế mặt bằng |
3 | m2 cho mỗi chỗ | m2 | 1 | |
4 | Thời gian thuê mặt bằng | tháng | 24 | Thuê hợp đồng thuê mặt bằng |
II | Chi phí đầu tư | đồng | 31.000.000 | Theo dự án đầu tư |
1 | Chi phí xây dựng quán | 10.000.000 | ||
2 | Chi phí đầu tư tài sản | 5.000.000 | ||
3 | Chi phí bàn ghế | 10.000.000 | ||
4 | Chi phí công cụ dụng cụ | 5.000.000 | ||
5 | Chi phí khác | 1.000.000 | ||
III | Chi phí khấu hao hàng tháng | đồng | 2.583.333 | Theo dự toán đầu tư |
1 | Chi phí đầu tư | đồng | 31.000.000 | |
2 | Thời gian dự kiến khấu hao | tháng | 12 | Theo chiến lược kinh doanh |
IV | Phần chi phí hoạt động mỗi tháng | đồng | 17.800.000 | |
1 | Tổng lương nhân sự quán | đồng | 5.000.000 | Theo định biên nhân sự quán |
2 | Trợ cấp nhân viên | đồng | 1.000.000 | |
3 | Tiền thuê mặt bằng | đồng | 8.000.000 | Theo hợp đồng thuê mặt bằng |
4 | Tiền điện | đồng | 1.000.000 | Dự tính |
5 | Tiền nước | đồng | 200.000 | |
6 | Điện thoại và internet | đồng | 500.000 | |
7 | Chi phí bảo trì | đồng | 100.000 | |
8 | Thuế và chi phí khác | đồng | 2.000.000 | |
V | Chi phí nguyên vật liệu | đồng | 7.134.167 | Theo chi phí hoạt động tháng |
1 | Chi phí hoạt động tháng | đồng | 20.283.333 | |
2 | Tỷ lệ giá vốn hàng bán/chi phí | % | 35 | |
VI | Doanh thu hòa vốn/tháng | đồng | 27.517.500 | Doanh thu = Tổng chi phí |
1 | Chi phí khấu hao hàng tháng | đồng | 2.583.333 | |
2 | Chi phí hoạt động mỗi tháng | đồng | 17.800.000 | |
3 | Chi phí nguyên vật liệu | đồng | 7.134.167 | |
VII | Dự toán hòa vốn | |||
1 | Chỉ tiêu trung bình cho một khách | đồng | 14.000 | |
2 | Số ngày kinh doanh | ngày | 30 | |
3 | Doanh thu hòa vốn/ngày | đồng | 917.250 | |
4 | Lượng khách hòa vốn/ngày | người | 66 |
3. Tính giá vốn sản phẩm trong menu
Nhiều bạn thắc mắc tại sao cần tính giá vốn chi tiết như vậy? Tính giá vốn sẽ giúp bạn biết được giá gốc của 1 sản phẩm, để từ đó định giá được giá bạn phù hợp mà đến bước số 4 bạn sẽ biết.
Ngoài ra, việc tính giá vốn còn giúp bạn có kiểm soát được thu chi, tránh thất thoát nguyên liệu trong trường hợp bạn thuê nhân viên. Thêm nữa, tính giá vốn cũng giúp bạn kiểm soát tồn kho, dự toán hàng tồn để đảm bảo lấy đủ hàng, không bị thiếu hàng khi đang bán.
Bảng tính giá vốn hàng bán cho quán café:
Stt | Thức uống | Thành phần | Đvt | Định lượng | Đơn giá | Giá vốn |
1 | Cà phê đen nóng | Cà phê | kg | 0,025 | 150.000 | 3.750 |
2 | Cà phê đen nóng | Đường cát | kg | 0,04 | 25.000 | 1.000 |
Cà phê đen nóng Total | 4.750 | |||||
3 | Cà phê đen đá | Cà phê | kg | 0,025 | 150.000 | 3.750 |
4 | Cà phê đen đá | Đường cát | kg | 0,04 | 30.000 | 1.200 |
5 | Cà phê đen đá | Đá (25k/bao) | kg | 0,25 | 680 | 170 |
Cà phê đen đá Total | 5.120 | |||||
6 | Cà phê sữa nóng | Cà phê | kg | 0,025 | 150.000 | 3.750 |
7 | Cà phê sữa nóng | Sữa đặc | kg | 0,03 | 44.737 | 1.342 |
Cà phê sữa nóng Total | 5.092 | |||||
8 | Cà phê sữa đá | Cà phê | kg | 0,025 | 150.000 | 3.750 |
9 | Cà phê sữa đá | Sữa đặc | kg | 0,03 | 44.737 | 1.342 |
10 | Cà phê sữa đá | Đá (25k/bao) | kg | 0,25 | 3.000 | 750 |
Cà phê sữa đá Total | 5.842 | |||||
11 | Sinh tố bơ | Bơ | kg | 0,25 | 30.000 | 7.500 |
12 | Sinh tố bơ | Sữa đặc | kg | 0,07 | 44.737 | 3.132 |
13 | Sinh tố bơ | Sữa tươi | ml | 0,15 | 30.000 | 4.500 |
14 | Sinh tố bơ | Đá | kg | 0,12 | 3.000 | 360 |
Sinh tố bơ Total | 15.492 | |||||
15 | Sinh tố dâu | Dâu | kg | 0,065 | 120.000 | 7.800 |
16 | Sinh tố dâu | Sữa đặc | kg | 0,07 | 44.737 | 3.132 |
17 | Sinh tố dâu | Sữa tươi | ml | 0,12 | 30.000 | 3.600 |
18 | Sinh tố dâu | Đá bào | kg | 0,12 | 3.000 | 360 |
Sinh tố dâu Total | 14.892 | |||||
19 | Sinh tố đu đủ | Đu đủ | kg | 0,65 | 15.000 | 9.750 |
20 | Sinh tố đu đủ | Sữa đặc | kg | 0,06 | 44.737 | 2.684 |
21 | Sinh tố đu đủ | Sữa tươi | ml | 0,12 | 30.000 | 3.600 |
22 | Sinh tố đu đủ | Đá bào | kg | 0,22 | 1.000 | 220 |
Sinh tố đu đủ Total | 16.254 | |||||
23 | Đá chanh | Chanh | kg | 0,5 | 20.000 | 10.000 |
24 | Đá chanh | Đường nước | ml | 0,015 | 45.000 | 675 |
25 | Đá chanh | Đá | kg | 0,12 | 3.000 | 360 |
Đá chanh Total | 11.035 | |||||
26 | Nước thơm | Thơm | trái | 0,5 | 10.000 | 5.000 |
27 | Nước thơm | Đường | ml | 0,06 | 45.000 | 2.700 |
28 | Nước thơm | Đá | kg | 0,15 | 680 | 102 |
Nước thơm Total | 7.802 | |||||
Grand Total | 86.279 |
4. Định giá sản phẩm phù hợp với thị trường
Chúng ta sẽ không thể bán 1 sản phẩm không khác gì các quán khác nhưng giá cao hơn các quán khác hoặc cao hơn các quán trong khu vực. Điều đó chỉ thực hiện được khi quán bạn có các giá trị cộng thêm như quán đẹp, được đầu tư bài bản để checkin, đọc sách, nằm nghỉ ngơi, … Vì vậy, trước khi mở quán, bạn cần khảo sát thị trường để biết được mức giá các sản phẩm ở khu vực để định giá cho sản phẩm cho mình.
Sau đây là bảng định giá sản phẩm mà bạn có thể tham khảo, từ bảng này, bạn có thể thay đổi giá để phù hợp với khu vực của bạn.
Bảng định giá sản phẩm tham khảo:
Stt | Thức uống | Thành phần | Đvt | Định lượng | Đơn giá | Giá vốn | Giá bán |
1 | Cà phê đen nóng | Cà phê | kg | 0,025 | 150.000 | 3.750 | |
2 | Cà phê đen nóng | Đường cát | kg | 0,04 | 25.000 | 1.000 | |
Cà phê đen nóng Total | 4.750 | 19.000 | |||||
3 | Cà phê đen đá | Cà phê | kg | 0,025 | 150.000 | 3.750 | |
4 | Cà phê đen đá | Đường cát | kg | 0,04 | 30.000 | 1.200 | |
5 | Cà phê đen đá | Đá (25k/bao) | kg | 0,25 | 680 | 170 | |
Cà phê đen đá Total | 5.120 | 20.480 | |||||
6 | Cà phê sữa nóng | Cà phê | kg | 0,025 | 150.000 | 3.750 | |
7 | Cà phê sữa nóng | Sữa đặc | kg | 0,03 | 44.737 | 1.342 | |
Cà phê sữa nóng Total | 5.092 | 20.368 | |||||
8 | Cà phê sữa đá | Cà phê | kg | 0,025 | 150.000 | 3.750 | |
9 | Cà phê sữa đá | Sữa đặc | kg | 0,03 | 44.737 | 1.342 | |
10 | Cà phê sữa đá | Đá (25k/bao) | kg | 0,25 | 3.000 | 750 | |
Cà phê sữa đá Total | 5.842 | 23.368 | |||||
11 | Sinh tố bơ | Bơ | kg | 0,25 | 30.000 | 7.500 | |
12 | Sinh tố bơ | Sữa đặc | kg | 0,07 | 44.737 | 3.132 | |
13 | Sinh tố bơ | Sữa tươi | ml | 0,15 | 30.000 | 4.500 | |
14 | Sinh tố bơ | Đá | kg | 0,12 | 3.000 | 360 | |
Sinh tố bơ Total | 15.492 | 61.966 | |||||
15 | Sinh tố dâu | Dâu | kg | 0,065 | 120.000 | 7.800 | |
16 | Sinh tố dâu | Sữa đặc | kg | 0,07 | 44.737 | 3.132 | |
17 | Sinh tố dâu | Sữa tươi | ml | 0,12 | 30.000 | 3.600 | |
18 | Sinh tố dâu | Đá bào | kg | 0,12 | 3.000 | 360 | |
Sinh tố dâu Total | 14.892 | 59.566 | |||||
19 | Sinh tố đu đủ | Đu đủ | kg | 0,65 | 15.000 | 9.750 | |
20 | Sinh tố đu đủ | Sữa đặc | kg | 0,06 | 44.737 | 2.684 | |
21 | Sinh tố đu đủ | Sữa tươi | ml | 0,12 | 30.000 | 3.600 | |
22 | Sinh tố đu đủ | Đá bào | kg | 0,22 | 1.000 | 220 | |
Sinh tố đu đủ Total | 16.254 | 65.017 | |||||
23 | Đá chanh | Chanh | kg | 0,5 | 20.000 | 10.000 | |
24 | Đá chanh | Đường nước | ml | 0,015 | 45.000 | 675 | |
25 | Đá chanh | Đá | kg | 0,12 | 3.000 | 360 | |
Đá chanh Total | 11.035 | 44.140 | |||||
26 | Nước thơm | Thơm | trái | 0,5 | 10.000 | 5.000 | |
27 | Nước thơm | Đường | ml | 0,06 | 45.000 | 2.700 | |
28 | Nước thơm | Đá | kg | 0,15 | 680 | 102 | |
Nước thơm Total | 7.802 | 31.208 | |||||
Grand Total | 345.113 | 345.113 |
5. Danh mục trang thiết bị, dụng cụ cần mua sắm cho 1 quán café
Bảng danh mục trang thiết bị sẽ giúp bạn hình dung được danh sách các trang thiết bị, dụng cụ gì cần mua sắm để để mở 1 quán café. Đồng thời, việc biết được các trang thiết bị giúp bạn so sánh được giá mà các cửa hàng cung cấp để chọn được mức giá phù hợp nhất nhằm tối ưu chi phí.
Do bảng danh mục trang thiết bị quá dài nên các bạn có thể tải file về để xem chi tiết nhé. File nằm ở cuối bài viết này.
6. Phân phối tỷ lệ doanh thu và chi phí sao cho hợp lý?
Với bảng tỷ lệ doanh thu và chi phí tham khảo dưới đây, bạn có thể tham khảo và điều chình cho phù hợp với quán café của ở khu vực địa phương của bạn. Ví dụ trong bảng dưới đây, chi phí giá vốn hàng bán của sản phẩm ăn uống chỉ nên dưới 35% và chi phí mặt bằng tối đa khoảng 25% trên doanh thu.
Bảng phân phối tỷ lệ doanh thu và chi phí trong dịch vụ ăn uống:
Stt | Diễn giải | ĐVT | Trị giá |
1 | Doanh thu | % | 100 |
2 | Giá vốn bán (COGS) | % | 35 |
3 | Chi phí quản lý | % | 3 |
4 | Mặt bằng | % | 25 |
5 | Điện nước | % | 3 |
6 | Lương và phúc lợi | % | 12 |
7 | Marketing | % | 2 |
8 | Chi phí khác | % | 1 |
9 | Khấu hao | % | 5 |
10 | Tổng chi phí chung | % | 86 |
11 | Lợi nhuận | % | 14 |
7. Dự toán kết quả kinh doanh cho quán café
Bảng dự toán kết quả kinh doanh nên được sử dụng ngay khi làm kế hoạch kinh doanh. Vì sao?
Bởi vì sau khi đã đầu tư hết vốn vào quán café, bạn sẽ không còn tiền để xoay sở trong những tháng tới khi chưa biết được doanh thu tháng tới là bao nhiêu. Việc làm bảng dự toán sẽ giúp bạn biết được số tiền cần có để thanh toán các khoản chi phí trong 1 tháng, từ đó có phương án dự trù. Khi đã có phương án dự trù, bạn sẽ bớt lo lắng hơn và sẽ có đầu óc thoải mái để nghĩ ra các giải pháp kinh doanh thay vì ngồi đó rầu rĩ, ủ rũ.
Bảng dự toán kết quả kinh doanh:
Stt | Diễn giải | Đvt | Trị giá | Ghi chú |
I | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | đồng | 100.000.000 | |
1 | Cà phê và sinh tố | đồng | 57.000.000 | |
2 | Thức ăn | đồng | 11.000.000 | |
3 | Cà phê bột | đồng | 27.000.000 | |
4 | Khác | đồng | 5.000.000 | |
II | Giá vốn bán hàng | đồng | 36.000.000 | |
III | Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ III = I – II | đồng | 64.000.000 | |
IV | Chi phí bán hàng và quản lý (IV = 1+2+3+4+5+6) | đồng | 36.100.000 | |
1 | Chi phí nhân viên | đồng | 12.000.000 | |
2 | Chi phí công cụ, dụng cụ, đồ dùng văn phòng | đồng | 3.000.000 | |
3 | Chi phí khấu hao | đồng | 5.000.000 | |
4 | Thuế, phí, lệ phí | đồng | 2.000.000 | |
5 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | đồng | 12.200.000 | |
5,1 | Điện sinh hoạt | đồng | 1.000.000 | |
5,2 | Nước sinh hoạt | đồng | 300.000 | |
5,3 | Điện thoại | đồng | 100.000 | |
5,4 | Internet | đồng | 200.000 | |
5,5 | Thuê mặt bằng | đồng | 9.000.000 | |
5,6 | Trang trí, sửa chữa nhỏ | đồng | 500.000 | |
5,7 | Vận chuyển | đồng | 100.000 | |
5,8 | Phí ca nhạc | đồng | 1.000.000 | |
6 | Chi phí khác | đồng | 1.900.000 | |
6,1 | Tiếp khách | đồng | 500.000 | |
6,2 | Giới thiệu sản phẩm, quảng cáo | đồng | 100.000 | |
6,3 | Công tác phí | đồng | 200.000 | |
6,4 | Hao hụt | đồng | 500.000 | |
6,5 | Chi phí giao tế | đồng | 500.000 | |
6,6 | Chi phí khác | đồng | 100.000 | |
V | Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (V = III – IV ) | đồng | 27.900.000 |
8. Tài liệu vận hàng quán café
Bạn không thể làm hết công việc từ order, pha chế cho đến giữ xe, lau dọn vệ sinh… Vì vậy, bạn cần phải thuê nhân viên. Mà thuê nhân viên thì phải có quy định rõ ràng dành cho nhân viên. Chính vì vậy mà bạn cần tự xây cho quán một bộ quy trình vận hành riêng.
Bộ tài liệu vận hành quán sẽ bao gồm nhiều loại như: phiếu bàn giao ca, quy trình tuyển dụng nhân viên, quy định đồng phục, quy định lương, thưởng, …
Bài viết trên đây cung cấp khá đầy đủ các công việc mà bạn cần làm để chuẩn bị mở 1 quán café. Công việc sẽ khá nhiều và sẽ tốn rất nhiều thời gian của bạn chứ không phải là chuyện đơn giản là chỉ mở là bán. Nhưng đổi lại, không gì có thể diễn tả được cảm xúc thành công mỗi ngày là bạn sẽ được nhìn những con số doanh thu cuối ngày, đây là thành quả của bạn. Và khi đã làm kinh doanh, người ta khó lòng buông bỏ vì điều này. Bạn sẽ rất tự hào về thành công của mình. Thật đấy! Chúc các bạn mở quán thành công.
>>Tải file các công việc cần làm TẠI ĐÂY
Nhượng quyền An An’s Tea & Cake
An An’s Tea & Cake là thương hiệu trà, bánh, nước mát hoạt động mạnh mẽ tại thị trường Bình Dương. Thương hiệu này đang gây bão với cấp độ mạnh trong vài năm trở lại đây.
Là thương hiệu tiên phong đi đầu với món thức uống tự nhiên, không chất bảo quản, không đường hóa học bảo vệ sức khỏe đã thu hút được nhiều giới trẻ trên cả nước.
Trên tinh thần hợp tác cùng phát triển, An An’s Tea & Cake luôn hy vọng trở thành đối tác của nhiều cá nhân, tổ chức hơn nữa trên toàn quốc. Với cam kết đem lại thức uống hương vị tươi ngon, đảm bảo sức khỏe cũng như hỗ trợ đại lý tăng doanh thu bán hàng. Tin rằng, nhượng quyền An An’s Tea & Cake sẽ là sự lựa chọn lý tưởng nếu bạn đang có ý định kinh doanh nhượng quyền trà sữa giá rẻ.
Hiện nay, nhượng quyền An An’s Tea & Cake sẽ áp dụng theo hai hình thức chính là quầy và xe. Theo đó, thời hạn 3 năm đối với quầy và 2 năm đối với xe. Đội ngũ nhân viên tại An An’s Tea & Cake đảm bảo sẽ luôn đồng hành cùng đối tác trong quá trình vận hành. Các chuyên gia sẽ tư vấn cũng như đào tạo các kỹ năng chuyên môn đến chiến lược quản lý và cách phát triển quầy hàng. Ngoài ra, An An’s Tea & Cake còn là mô hình nhượng quyền phù hợp với chị em phụ nữ với các ưu điểm:
– Vốn đầu tư thấp, chỉ từ 70 triệu.
– Giảm giá thêm 15% khi nhượng quyền mô hình Quầy.
– Tặng kèm máy Pos.
Tặng gói MKT trong 1 năm trị giá 36 triệu cũng như được tư vấn setup quầy hàng, quản lý, hỗ trợ khai trương và đào tạo đội ngũ nhân sự.
Thông tin liên hệ: Công ty TNHH Phúc Gia An – An An’s Tea & Cake Website: https://phucgiaan.com/ Hotline: 0777.55.1688 or 0908.966.687 Địa chỉ: 01/A, Tổ 01, Khu Phố 01, Phường Hội Nghĩa, Tân Uyên, Bình Dương. |